Từ điển Thiều Chửu
皿 - mãnh
① Ðồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh. ||② Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.

Từ điển Trần Văn Chánh
皿 - mãnh
(Gọi chung các) đồ dùng để đựng, bát đĩa. 【器皿】 khí mãnh [qìmên] Đồ đựng (như bát, đĩa, liễn...): 家用器皿 Đồ đựng trong nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
皿 - mãnh
Cái bát ăn cơm — Cái chậu — Tên một bộ chữ Trung Hoa.